trang chủ Tin tức Giá xe Kia Seltos 2023: Giá lăn bánh, Thông số và khuyến mãi mới nhất

Giá xe Kia Seltos 2023: Giá lăn bánh, Thông số và khuyến mãi mới nhất

Kia Seltos chính thức được trình làng vào tháng 7/2020 trước sự mong đợi của nhiều khách hàng. Sở hữu vẻ ngoài năng động, phá cách, khoang nội thất thất rộng rãi, động cơ vượt trội…Dưới đây là Bảng giá chi tiết Kia Seltos 2023 để khách hàng có thêm thông tin trước khi quyết định mua hay không.

 

Kia Seltos 2023
Kia Seltos 2023

Giá niêm yết xe Kia Seltos 2023

Đầu tháng 11/2023, Trường Hải Auto âm thầm giảm giá xe Seltos thêm ở một số phiên bản. Chi tiết như sau:

BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2023 (đồng)

Phiên bản
Giá niêm yết
Deluxe 1.6L
599.000.000
Deluxe 1.4 Turbo 599.000.000
Luxury 1.6L 629.000.000
Luxury 1.4 Turbo
639.000.000
Premium 1.6L
684.000.000
Premium 1.4L Turbo
699.000.000
1.4L X Line 714.000.000
1.4L GT Line 724.000.000

Kia Seltos có khuyến mãi gì trong tháng 11/2023 không?

Kia Việt Nam  tung ra hàng loạt ưu đãi khủng cho Kia Seltos 2023 với nhiều quà tặng cùng chương trình hấp dẫn. Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Giá lăn bánh xe Kia Seltos là bao nhiêu?

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Seltos 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L Deluxe 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 657.320.700 651.330.700 638.320.700   635.325.700 632.330.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Deluxe 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 657.320.700 651.330.700 638.320.700 635.325.700   632.330.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L Luxury 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 629.000.000 629.000.000 629.000.000 629.000.000 629.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 689.120.700 682.830.700 670.120.700 666.975.700 663.830.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4 Turbo Luxury 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 639.000.000 639.000.000 639.000.000 639.000.000 639.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 699.720.700 693.330.700 680.720.700 677.525.700 677.525.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L AT Premium 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 684.000.000 684.000.000 684.000.000 684.000.000 684.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 747.420.700 740.580.700 728.420.700 725.000.700 721.580.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Premium 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 763.320.700 756.330.700 744.320.700 740.825.700 737.330.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L X-Line 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 714.000.000 714.000.000 714.000.000 714.000.000 714.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
822.060.700 807.780.700 803.060.700 795.920.700 788.780.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 779.220.700 772.080.700 760.220.700  756.650.700 753.080.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L GT-Line 2023

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 724.000.000 724.000.000 724.000.000 724.000.000 724.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 789.820.700 782.580.700 770.820.700   767.200.700 763.580.700

Kia Seltos 2023 có mấy màu?

Có thể nói, hãng mẹ Kia đã rất chiều lòng khách hàng khi cho ra mắt Kia Seltos 2023 với 9 màu sơn khác nhau. Trong đó:

  • 4 tông màu kết hợp: đen – trắng, đen – đỏ, đen – vàng và đen – cam.
  • 5 màu đơn: Đen, Trắng, Cam, Đỏ, Vàng.

Kia Seltos rẻ hay đắt so với các đối thủ cùng phân khúc?

Mẫu xe
Giá xe từ (triệu đồng)
Giá xe Kia Seltos 599
Giá xe Honda HR-V
699
Giá xe Toyota Yaris Cross 730
Giá xe Hyundai Creta 640

Có gì mới trên Kia Seltos 2023?

  • Chức năng thông hơi lưng ở hàng ghế trước tăng thêm sự thoải mái cho lái xe và khách ghế phụ lái.
  • Trang bị thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau.
  • Ghế sau có thể ngả lưng góc 26-32 độ.
  • Các trang bị an toàn: 6 túi khí, cảm biến đỗ xe, camera lùi, chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát ổn định thân xe, cân bằng điện tử…

Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2023

Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:

Thông số

1.4 Deluxe

1.4 Luxury

1.4 Premium

1.6 Premium

Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Dòng xe SUV
Số chỗ ngồi  05
Dung tích động cơ 1.4 turbo 1.6L
Nhiên liệu Xăng
Công suất 138 128
Mo-men xoắn 242 157
Hộp số  7 cấp ly hợp kép  6AT
Hệ dẫn động Cầu trước
Kích thước DxRxC 4.315 x 1.800 x 1.645
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Vòng bán kính quay tối thiểu 5,3
Mâm (vành) xe 215/60R17
Phanh trước/ sau Đĩa

Ưu điểm - Nhược điểm của Kia Seltos 2023

Với những thông tin trên đây chắc hẳn quý khách hàng đã phần nào hiểu thêm về Kia Seltos 2023 – Mẫu SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hoàn toàn mới của hãng mẹ Kia. Dưới đây là những tổng kết về ưu và nhược điểm chi tiết của mẫu xe này:

Ưu điểm:

  • Ngoại hình đẹp, thể thao, khỏe khoắn với nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn.
  • Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cùng nhiều trang bị tiện nghi đi kèm.
  • Trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp cho cảm giác lái mượt mà.
  • Giá bán cạnh tranh với những mẫu SUV khác trong cùng phân khúc.

Nhược điểm:

  • Khả năng bứt tốc không thực sự ấn tượng.
  • Dung tích động cơ hạn chế hơn các đối thủ cùng phân khúc.
  • Vô lăng không phản hồi rõ nét.

Kết luận

Kia Seltos 2023 là mẫu xe mà những người yêu thích sự năng động, thể thao không thể bỏ qua. Với giá bán hấp dẫn, nhiều trang bị hiện đại, mẫu xe này đang nắm trong tay những nhân tố quan trọng để có thể bứt phá tại thị trường Việt Nam. Chắc chắn thị trường SUV cỡ nhỏ trong nước sẽ có những dịch chuyển lớn trong thời gian tới.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-kia-seltos )